Câu hỏi 1: Thế nào là thừa cân, béo phì với người trưởng thành? (nhiều lựa chọn)
| 1. | Là cân nặng nhiều hơn mức bình thường |
| | |
| 2. | Là BMI ≥23 |
| | |
| 3. | Là BMI ≥25 |
| | |
| 4. | Là BMI ≥30 |
| | |
| 99. | Không biết/Không trả lời |
| | |
| 77. | Khác (ghi rõ)................................. |
Câu 2: Xin cho biết các hậu quả của thừa cân, béo phì đối với sức khỏe? (nhiều lựa chọn)
| 1. | Không có tác hại gì |
| | |
| 2. | Khiến cơ thể mệt mỏi,không làm việc bình thường. |
| | |
| 3. | Mất thẩm mỹ hình thể |
| | |
| 4. | Có thể gây rối loạn mỡ máu |
| | |
| 5. | Có thể gây đái tháo đường
|
| | |
| 6. | Có thể gây các bệnh tim, mạch. |
| | |
| 7. | Có thể gây tăng huyết áp |
| | |
| 8. | Có thể gây đau xương, khớp ở lưng, khớp gối |
| | |
| 9. | Rối loạn tâm lý, stress |
| | |
| 10. | Đột quỵ |
| | |
| 99. | Không biết/Không trả lời |
| | |
| 77. | Khác (ghi rõ)................................. |
Câu hỏi 3: Xin cho biết cách phòng thừa cân, béo phì? (nhiều lựa chọn)
| 1. | Thừa cân, béo phì không thể phòng được |
| | |
| 2. | Kiểm tra sức khỏe định kỳ |
| | |
| 3. | Theo dõi cân nặng thường xuyên |
| | |
| 4. | Chế độ ăn và vận động phù hợp với lứa tuổi |
| | |
| 5. | Hạn chế rượu bia, các chất kích thích |
| | |
| 6. | Ăn mặn và các thực phẩm giàu chất béo |
| | |
| 7. | Tập luyện, vận động cường độ cao |
| | |
| 8. | Ăn nhiều rau xanh, quả chín |
| | |
| 9. | Ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột |
| | |
| 10. | Hạn chế ăn các thực phẩm nhiều đường ngọt |
| | |
| 11. | Hạn chế phủ tạng động vật các loại |
| | |
| 12. | Hạn chế ăn thức ăn nhanh (gà rán, pizza, khoai tây chiên...) hoặc chế biến sẵn (mì ăn liền, đồ hộp...) |
| | |
| 99. | Không biết/Không trả lời |
| | |
| 77. | Khác (ghi rõ)................................. |
Câu hỏi 4: Xin cho biết nguyên tắc ăn uống ở người bị thừa cân, béo phì? (nhiều lựa chọn)
| 1. | Ăn như bình thường |
| | |
| 2. | Ăn ít hơn bình thường |
| | |
| 3. | Nhịn ăn |
| | |
| 4. | Ăn ít năng lượng hơn bình thường |
| | |
| 5. | Ăn nhạt hơn bình thường |
| | |
| 6. | Tránh ăn đồ chế biến sẵn |
| | |
| 7. | Tránh ăn phủ tạng động vật
|
| | |
| 8. | Tránh ăn rau xanh, quả chín |
| | |
| 9. | Tránh ăn hải sản |
| | |
| 10. | Hạn chế dầu mỡ, thức ăn chiên/rán |
| | |
| 11. | Hạn chế các thức ăn nhiều tinh bột |
| | |
| 12. | Ăn chay |
| | |
| 13. | Uống rượu, bia, trà, cà phê như bình thường. |
| | |
| 99. | Không biết/Không trả lời |
| | |
| 77. | Khác (ghi rõ)................................. |
Câu hỏi 5: Thừa cân, béo phì có thể phòng tránh được (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 6: Thừa cân, béo phì không cần thay đổi chế độ ăn (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 7: Người thừa cân, béo phì phải uống thuốc phải uống thuốc để giảm cân (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 8: Ăn uống và tập luyện, vận động hợp lý là hai cách để kiểm soát huyết áp và dự phòng thừa cân, béo phì (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 9: Tôi sẽ cố gắng để duy trì cân nặng của tôi ở mức (1 lựa chọn)
| 1. | BMI < 23
|
| | |
| 2. | BMI < 25 |
| | |
| 3. | BMI < 30 |
| | |
| 77. | Khác (ghi rõ).................................
|
Câu hỏi 10: Tôi sẽ có chế độ ăn giảm tinh bột để giảm cân (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 11: Tôi sẽ có chế độ ăn giảm muối để giảm cân (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 12: Tôi sẽ có chế độ ăn giảm mỡ để giảm cân (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 13: Tôi sẽ tham gia các hoạt động thể lực trong vòng 20-30 phút/ngày, từ 5-7 ngày trong tuần để giảm cân (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 14: Tôi sẽ kiểm tra và ghi lại cân nặng của tôi thường xuyên để phòng thừa cân, béo phì (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 15: Nếu cân nặng của tôi quá cao tôi sẽ gọi bác sỹ điều trị để xin tư vấn hoặc đi bệnh viện kiểm tra (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 15: Các thức ăn và đồ uống tốt cho người thừa cân, béo phì là (nhiều lựa chọn)
| 1. | Trái cây tươi |
| | |
| 2. | Rau tươi |
| | |
| 3. | Sữa ít béo |
| | |
| 4. | Thức ăn đóng hộp
|
| | |
| 5. | Bánh mì trắng |
| | |
| 6.
| Mì ăn liền |
| | |
| 7. | Suất ăn chế biến sẵn |
| | |
| 8. | Dưa muối, cà muối |
| | |
| 9. | Gà rán, pizza |
| | |
| 10. | Phủ tạng động vật: lòng lợn, gan, tim |
| | |
| 11. | Hải sản các loại |
| | |
| 12. | Đậu đỗ các loại: đậu nành, đậu xanh, đậu tương… |
| | |
| 13. | Nước ngọt đóng chai |
| | |
| 14. | Nước khoáng đóng chai |
| | |
| 15. | Nước lọc đóng chai |
| | |
| 16. | Nước trái cây đóng chai |
| | |
| 17. | Nước tăng lực |