Câu hỏi 1: Thế nào là rối loạn mỡ máu? (nhiều lựa chọn)
| 1. | Là mỡ máu cao hơn bình thường |
| | |
| 2. | Là Cholesterol toàn phần ≥ 6,2 mmol/L |
| | |
| 3. | HDL Cholesterol < 1,0 mmol/L (nam giới) và < 1,3 mmol/L (nữ giới). |
| | |
| 4. | LDL Cholesterol ≥ 4,1 mmol/L |
| | |
| 99. | Không biết/Không trả lời |
| | |
| 77. | Khác (ghi rõ)................................. |
Câu 2: Xin cho biết các hậu quả của rối loạn mỡ máu đối với sức khỏe? (nhiều lựa chọn)
| 1. | Không có tác hại gì |
| | |
| 2. | Khiến cơ thể mệt mỏi, không làm việc bình thường. |
| | |
| 3. | Tăng huyết áp |
| | |
| 4. | Mất thẩm mỹ hình thể
|
| | |
| 5. | Có thể gây đái tháo đường
|
| | |
| 6. | Có thể gây các bệnh tim, mạch. |
| | |
| 7. | Có thể gây tăng huyết áp |
| | |
| 8. | Ăn uống đầy bụng, ậm ạch khó tiêu |
| | |
| 9. | Vã mồ hôi, buồn nôn, hoa mắt, chóng mặt. |
| | |
| 10. | Chân đau, tê bì và lạnh |
| | |
| 11. | Đột quỵ |
| | |
| 99. | Không biết/Không trả lời |
| | |
| 77. | Khác (ghi rõ)................................. |
Câu hỏi 3: Xin cho biết cách phòng rối loạn mỡ máu? (nhiều lựa chọn)
| 1. | Rối loạn mỡ máu không thể phòng được. |
| | |
| 2. | Kiểm tra sức khỏe định kỳ. |
| | |
| 3. | Chế độ ăn và vận động phù hợp với lứa tuổi. |
| | |
| 4. | Hạn chế rượu bia, các chất kích thích. |
| | |
| 5. | Ăn các thực phẩm ít chất béo. |
| | |
| 6. | Tập luyện, vận động cường độ cao. |
| | |
| 7. | Ăn nhiều rau xanh, quả chín. |
| | |
| 8. | Ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột. |
| | |
| 9. | Hạn chế ăn các thực phẩm nhiều đường ngọt. |
| | |
| 10. | Hạn chế phủ tạng động vật các loại. |
| | |
| 11. | Hạn chế ăn thức ăn nhanh (gà rán, pizza, khoai tây chiên...) hoặc chế biến sẵn (mì ăn liền, đồ hộp...) |
| | |
| 99. | Không biết/Không trả lời |
| | |
| 77. | Khác (ghi rõ)................................. |
Câu hỏi 4: Xin cho biết nguyên tắc ăn uống ở người bị rối loạn mỡ máu? (nhiều lựa chọn)
| 1. | Ăn như bình thường |
| | |
| 2. | Tránh ăn đồ chế biến sẵn |
| | |
| 3. | Tránh ăn phủ tạng động vật |
| | |
| 4. | Tránh ăn rau xanh, quả chín |
| | |
| 5. | Tránh ăn hải sản |
| | |
| 6. | Giữ cân nặng ở mức phù hợp |
| | |
| 7. | Hạn chế dầu mỡ, thức ăn chiên/rán |
| | |
| 8. | Hạn chế các thức ăn nhiều tinh bột. |
| | |
| 9. | Uống rượu, bia, trà, cà phê như bình thường. |
| | |
| 99. | Không biết/Không trả lời |
| | |
| 77. | Khác (ghi rõ)................................. |
| | |
Câu hỏi 5: Rối loạn mỡ máu có thể phòng tránh được (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
| | |
Câu hỏi 6: Rối loạn mỡ máu không cần thay đổi chế độ ăn (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
| | |
Câu hỏi 7: Người có rối loạn mỡ máu phải tuân thủ điều trị của bác sỹ (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 8: Ăn uống và tập luyện, vận động hợp lý là hai cách để kiểm soát huyết áp và dự phòng rối loạn mỡ máu (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
| | |
Câu hỏi 9: Tôi sẽ có chế độ ăn giảm dầu, mỡ để dự phòng rối loạn mỡ máu (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 10: Tôi sẽ có cân nặng phù hợp để phòng rối loạn mỡ máu (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 11: Tôi sẽ có chế độ ăn giảm muối nếu bị rối loạn mỡ máu (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
| | |
Câu hỏi 12: Tôi sẽ tham gia các hoạt động thể lực trong vòng 20-30 phút/ngày, từ 5-7 ngày trong tuần để đề phòng rối loạn mỡ máu (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
| | |
Câu hỏi 13: Tôi sẽ kiểm tra sức khỏe định kỳ để phòng rối loạn mỡ máu (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
Câu hỏi 14: Khi mức mỡ máu của tôi ở chỉ số không bình thường (quá cao, hoặc quá thấp) tôi sẽ gọi bác sỹ điều trị để xin tư vấn hoặc đi bệnh viện kiểm tra (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
| | |
Câu hỏi 15: Tôi sẽ uống thuốc điều trị huyết áp như bác sỹ chỉ định (1 lựa chọn)
| 1. | Hoàn toàn không đồng ý |
| | |
| 2. | Không đồng ý |
| | |
| 3. | Không đồng ý và cũng không phản đối |
| | |
| 4. | Phản đối
|
| | |
| 5. | Hoàn toàn phản đối |
| | |
Câu hỏi 15: Các thức ăn và đồ uống tốt cho người rối loạn mỡ máu là (nhiều lựa chọn)
| 1. | Trái cây tươi |
| | |
| 2. | Rau tươi |
| | |
| 3. | Sữa ít béo |
| | |
| 4. | Thức ăn đóng hộp
|
| | |
| 5. | Bánh mì trắng |
| | |
| 6.
| Mì ăn liền |
| | |
| 7. | Suất ăn chế biến sẵn |
| | |
| 8. | Dưa muối, cà muối |
| | |
| 9. | Gà rán,pizza |
| | |
| 10. | Phủ tạng động vật: lòng lợn, gan, tim |
| | |
| 11. | Hải sản các loại |
| | |
| 12. | Đậu đỗ các loại: đậu nành, đậu xanh, đậu tương… |
| | |
| 13. | Nước ngọt đóng chai |
| | |
| 14. | Nước khoáng đóng chai |
| | |
| 15. | Nước lọc đóng chai |
| | |
| 16. | Nước trái cây đóng chai |
| | |
| 17. | Nước tăng lực |