Suy dinh dưỡng, thiếu vi chất dinh dưỡng đang là những vấn đề có ý nghĩa sức khỏe cộng đồng tại Việt Nam. Nguyên nhân chính là do thức ăn bổ sung của trẻ thiếu về số lượng và chưa cân đối, đầy đủ về chất lượng, nhất là ở các vùng nông thôn, miền núi. Khẩu phần ăn của Bà mẹ cho con bú, Bà mẹ có thai cũng còn chưa đầy đủ, thiếu hụt nhiều vi chất dinh dưỡng quan trọng, không những ảnh hưởng tới sức khỏe của bà mẹ mà còn ảnh hưởng sự phát triển của thai nhi.
Để góp phần dự phòng và điều trị suy dinh dưỡng, thiếu vi chất dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng đã nghiên cứu và ứng dụng sản xuất một số sản phẩm dinh dưỡng, trong đó Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng là đơn vị được giao thực hiện sản xuất các sản phẩm dinh dưỡng này. Hiện tại, Trung tâm đang ứng dụng sản xuất một số dòng sản phẩm dinh dưỡng chủ đạo như sau:
- Dòng men tiêu hóa: Với sản phẩm chính là Men tiêu hóa Pepsin và Men tiêu hóa Pepsin B1
- Dòng bột dinh dưỡng: Với sản phẩm chính là bột Nufavie các vị và bột giàu vi chất dinh dưỡng.
- Dòng gói bổ sung đạm và vi chất dinh dưỡng: với hai dòng sản phẩm chính là Bột đạm cóc và cốm Davita.
- Dòng bánh quy bổ sung vi chất: có 2 dòng sản phẩm chính là bánh quy giàu sắt kẽm và bánh quy giàu canxi.
1. Men tiêu hóa Pepsin
1.1. Đặc điểm và lợi ích của sản phẩm :
Các sản phẩm men Pepsin và Pepsin B1 được sản xuất từ các nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên, đảm bảo tính an toàn đối với sức khỏe. Thành phần chính của sản phẩm là men Pepsin được sản xuất bằng phương pháp thủy phân từ dạ dày lợn.
1.2. Thành phần và tính an toàn:
Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn từ nguồn tự nhiên nên không có tác dụng phụ trong khi sử dụng. Ngoài thành phần chính là men Pepsin, sản phẩm còn sử dụng thêm một số tá dược khác như Glucoza, Lactoza, bột talc, gelatin, Magie Sterat.
1.3. Công dụng:
- Hỗ trợ trẻ rối loạn tiêu hóa, phân sống, tiêu chảy, trẻ bị suy dinh dưỡng
- Tăng cường hấp thu thức ăn và các chất dinh dưỡng đặc biệt là chất đạm và chất đường bột
- Tăng cường khả năng phục hồi sức khỏe cho người bệnh và người biếng ăn, suy nhược cơ thể, viêm dây thần kinh.
1.4. Đối tượng sử dụng:
- Trẻ em suy dinh dưỡng
- Người già kém tiêu
- Những người bệnh liên quan đến tiêu hóa (suy tụy, suy dạ dày và sau phẫu thuật dạ dày, tụy hoặc ruột)
1.5. Quy cách bao gói:
a. Men tiêu hóa Pepsin
- Viên nang 250 mg: Vỉ 10 viên, hộp 5 vỉ
- Viên nén 150mg: Vỉ 20 viên, hộp 5 vỉ
b. Men tiêu hóa Pepsin – B1
- Viên nang 250mg: Vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ
- Viên nén 150 mg: Vỉ 20 viên, hộp 2 vỉ
Chất lượng bao bì: Viên được ép trong khay nhựa và màng thiếc có khả năng chống ẩm tốt. Bên ngoài là hộp duplex, ngoài cùng là thùng carton.
1.6. Hướng dẫn sử dụng:
Hướng dẫn sử dụng được áp dụng chung cho cả hai sản phẩm Men tiêu hóa Pepsin và Men tiêu hóa Pepsin – B1. Sản phẩm được uống với nước nguội trước bữa ăn 30 phút.
a. Viên nang 250 mg:
Đối tượng |
Liều dùng |
Trẻ em dưới 2 tuổi |
1 viên/ngày |
Trẻ em trên 2 tuổi |
2 viên/ngày/2 lần |
Người lớn |
2-4 viên/ngày/2 lần |
b. Viên nén 150 mg:
Đối tượng |
Liều dùng |
Trẻ em trên 2 tuổi |
2 viên/ngày |
Trẻ em dưới 2 tuổi |
2-3 viên/ngày |
Người lớn |
4-6 viên/ngày |
2. Bột dinh dưỡng:
2.1. Đặc điểm và lợi ích của sản phẩm:
Bột dinh dưỡng được sản xuất từ những nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên, ngoài ra được bổ sung thêm sữa, các vitamin và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của trẻ. Ngoài ra, sản phẩm được bố sung men tiêu hóa amylaza để nâng cao đậm độ năng lượng khi sử dụng. Thành phần hỗn hợp gồm các vitamin và khoáng chất cũng được phối trộn vào bột với tỉ lệ thích hợp nhằm đáp ứng một phần nhu cầu các chất dinh dưỡng này của trẻ (30-50% nhu cầu khuyến nghị).
2.2. Thành phần:
Gạo tẻ, đậu tương, đậu xanh, vừng, sữa bột nguyên kem, vitamin và khoáng chất, men tiêu hóa amylaza, hương vị.
2.3. Thông tin dinh dưỡng:
Thành phần |
ĐVT |
Hàm lượng (trong 100g) |
Hàm lượng (trong 35 g) |
Năng lượng |
Kcal |
409 |
142 |
Lipit |
g |
9 |
3,0 |
Glucid |
g |
68 |
24,0 |
Protein |
g |
14 |
4,5 |
Vitamin A |
µg |
350 |
100 |
Vitamin C |
mg |
15 |
5 |
Sắt |
mg |
13 |
5 |
Canxi |
mg |
300 |
100 |
Kẽm |
mg |
5 |
2 |
2.4. Công dụng:
- Bổ sung đạm, vitamin và khoáng chất.
- Phòng ngừa và phục hồi suy dinh dưỡng.
2.5. Đối tượng sử dụng:
Sản phẩm sử dụng tốt cho trẻ ăn dặm, người già, người ốm.
2.6. Quy cách bao gói:
Bột được đóng gói trong màng phức hợp. Khối lượng tịnh 250g đựng trong hộp giấy. Ngoài cùng là thùng cacton.
2.7. Hướng dẫn sử dụng:
Tháng tuổi |
Bột (thìa cà phê) |
Nước (bát ăn cơm) |
Số lần ăn trong ngày |
>6-11 |
6~30g |
1/2~115ml |
2-3 |
≥12 |
7~35g |
1/2~115ml |
3 |
Cách pha bột: Rót nước ấm liều lượng theo chỉ dẫn (đã đun sôi để ấm) vào bát sạch, đong lượng bột theo chỉ dẫn cho từ từ vào nước ấm, vừa cho vừa khuấy đến khi bột mịn nhuyễn rồi cho trẻ ăn. Gấp kín miệng túi sau mỗi lần dùng và sử dụng hết trong vòng 10 ngày.
3. Gói bổ sung đạm và vi chất dinh dưỡng:
3.1. Bột đạm Cóc:
a. Đặc điểm và lợi ích sản phẩm:
Trẻ biếng ăn, suy dinh dưỡng luôn luôn là vấn đề trăn trở của các bà mẹ. Bột đạm cóc của Viện Dinh Dưỡng là sản phẩm cao đạm, giàu kẽm rất tốt cho phòng và chống suy dinh dưỡng. Đây là sản phẩm đạt tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn HACCP code 2003 và được Bộ Y tế cấp phép lưu hành trên toàn quốc. Sản phẩm đã và đang được người tiêu dùng toàn quốc sử dụng từ hơn 20 năm qua.
b. Thành phần:
Bột cóc, bột đậu tương, đậu xanh, Natri benzoat, vani .
Thông tin dinh dưỡng:
Thành phần dinh dưỡng trong 100g sản phẩm:
TT |
Thành phần |
Đơn vị |
Hàm lượng |
1 |
Protein |
g |
45 |
2 |
Lipit |
g |
13 |
3 |
Gluxit |
g |
14 |
4 |
Năng lượng |
kcal |
353 |
c. Công dụng:
Bồi bổ cơ thể, phòng và chữa suy dinh dưỡng, còi xương, chậm lớn, biếng ăn cho trẻ em...
d. Đối tượng sử dụng:
Trẻ biếng ăn, còi xương suy dinh dưỡng.
e. Quy cách bao gói:
Bột được đựng trong 3 lần bao bì: trong cùng là màng phức hợp, mỗi gói nặng 5g. 10 gói được đựng vào hộp carton phẳng. Ngoài cùng là thùng carton.
f. Hướng dẫn sử dụng:
Đối tượng |
Liều dùng |
Trẻ dưới 10 tháng tuổi |
5g/ngày |
Trẻ trên 10 tháng tuổi |
10g/ngày |
Trộn với bột hoặc cháo ăn cơm, ăn liên tục trong vòng 30 ngày.
3.2. Cốm Davita:
a. Đặc điểm và lợi ích sản phẩm:
Davita là sản phẩm kết hợp hoàn hảo giữa nguồn đạm thực vật và các vi chất dinh dưỡng. Sản phẩm cung cấp một lượng vitamin và khoáng chất giúp tăng cường hệ thống miễn dịch.
b. Thành phần:
Đạm đậu tương, đường glucose, đường lactose, các loại vitamin và khoáng chất, Canci cacbonat, tá dược độn, hương vani...
Thông tin dinh dưỡng: Giá trị dinh dưỡng trong 10g sản phẩm:
Thành phần |
ĐVT |
Khối lượng |
Protein |
g |
4-5 |
Vitamin A |
IU |
300-400 |
Vitamin B1 |
mg |
0,02-0,03 |
Vitamin C |
mg |
1,5-2 |
Calcium |
mg |
100-120 |
Iron |
mg |
6-9 |
Zinc |
mg |
3,2-3,7 |
c. Công dụng:
Bổ sung đạm và vi chất dinh dưỡng giúp phòng và chống suy dinh dưỡng, tăng cường sức đề kháng cho cơ thể.
d. Đối tượng sử dụng:
Sản phẩm thích hợp với mọi lứa tuổi, đặc biệt là trẻ em và người già.
e. Quy cách bao gói:
Sản phẩm dạng cốm, được đóng gói bằng giấy màng thiếc, mỗi gói 10g, bên ngoài là hộp carton phẳng, ghi các thông tin theo quy định. Ngoài cùng là thùng carton.
f. Hướng dẫn sử dụng:
Đối tượng |
Liều dùng |
Trẻ em từ 7-24 tháng tuổi |
1gói/ngày |
Trẻ em trên 2 tuổi
|
2gói/ngày |
Người lớn
|
2-4gói /ngày |
Có thể hòa cùng cháo, bột |
|
4. Bánh quy bổ sung vi chất:
4.1. Đặc điểm và lợi ích của sản phẩm:
Dòng sản phẩm bánh quy vi chất của Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng – Viện Dinh dưỡng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của công ty cổ phần Bánh kẹo Bibica. Hiện nay có hai sản phẩm đang được sản xuất và tiêu thụ là Bánh qui giàu Sắt-Kẽm và Bánh qui giàu Canxi.
Sản phẩm bánh quy giàu sắt-kẽm được bố sung một lượng sắt và kẽm từ 12-15mg trong 100g bánh. Sản phẩm góp phần cải thiện tình trạng vi chất và đặc biệt là tình trạng thiếu máu do thiếu sắt và suy giảm miễn dịch do thiếu kẽm.
Sản phẩm bánh quy giàu canxi được bố sung 400-500mg canxi trên 100g bánh. Sản phẩm góp phần phòng chống còi xương ở trẻ em, hạn chế loãng xương ở người già và bổ sung thêm lượng canxi bị thiếu hụt ở phụ nữ mang thai do phải huy động canxi để tạo xương cho thai nhi.
4.2. Thành phần:
a. Bánh quy giàu sắt-kẽm:
Bột mì, bột sô đa, đường kính, sữa bột, shortening, tinh dầu dừa, kẽm sulfat, sắt fumarat, chất chống oxy hóa TBHQ.
b. Bánh quy giàu canxi:
Bột mì, bột sô đa, đường kính, sữa bột, shortening, tinh dầu dừa, canxi gluconat, canxi cacbonat, chất chống oxy hóa TBHQ.